Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Hiragana

    Kanji

    Ý nghĩa

    わかります

    分かります

    hiểu, nắm được

    あります

     

    có (sở hữu)

    すき[な]

    好き[な]

    thích

    きらい[な]

    嫌い[な] )

    ghét, không thích

    じょうず[な]

    上手[な]

    giỏi, khéo

    へた[な]

    下手[な]

    kém

    りょうり

    料理

    món ăn, việc nấu ăn

    のみもの

    飲み物

    đồ uống

    スポーツ

     

    thể thao (~をします:chơi thể thao)

    やきゅう

    野球

    bóng chày (~をします:chơi bóng chày)

    ダンス

     

    nhảy, khiêu vũ (~をします:nhảy, khiêu vũ)

    おんがく

    音楽

    âm nhạc

    うた

    bài hát

    クラシック

     

    nhạc cổ điển

    ジャズ

     

    nhạc jazz

    コンサート

     

    buổi hòa nhạc

    カラオケ

     

    karaoke

    かぶき

    歌舞伎

    Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật)

    Tranh, hội họa

    chữ

    かんじ

    漢字

    chữ hán

    ひらがな

     

    chữ Hiragana

    かたかな

     

    Chữ Katakana

    ローマじ

    ローマ字

    chữ La Mã

    こまかいおかね

    細かいお金

    tiền lẻ

    チケット

     

    vé (xem hòa nhạc, xem phim)

    じかん

    時間

    thời gian

    ようじ

    用事

    việc bận, công chuyện

    やくそく

    約束

    cuộc hẹn, lời hứa

    ごしゅじん

    ご‌主‌人

    chồng (dùng khi nói về chồng người khác)

    おっと/しゅじん

    夫/主人

    chồng (dùng khi nói về chồng mình)

    おくさん

    奥さん

    vợ (dùng khi nói về vợ người khác)

    つま/かない

    妻/家内

    vợ (dùng khi nói về vợ mình)

    こども

    子ども

    con cái

    よく

     

    tốt, rõ (chỉ mức độ)

    だいたい

     

    đại khái, đại thể

    たくさん

     

    nhiều

    すこし

    少し

    ít, một ít

    ぜんぜん

    全然

    hoàn toàn ~ không

    はやく

    早く、速く

    sớm, nhanh

    ~から

     

    vì ~

    どうして

     

    tại sao

    ざんねんです[ね]

    残念です[ね]

    Thật đáng tiếc nhỉ/ buồn nhỉ

    すみません

     

    Xin lỗi

    もしもし

     

    a-lô

    ああ

     

    a (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)

    いっしょにいかがですか

     

    Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không?

    [~は]ちょっと….

     

    [~ thì] có lẽ không được rồi. (cách từ chối khéo khi nhận được một lời mời nào đó)

    だめですか。

     

    Không được à?

    またこんどおねがいします

     

    hẹn lần sau