Hiragana | Kanji | Ý nghĩa |
います |
| có (động vật) |
かかります |
| mất, tốn |
やすみます | 休みます | nghỉ ngơi |
ひとつ |
| 1 cái (đồ vật) |
ふたつ |
| 2 cái |
みっつ |
| 3 cái |
よっつ |
| 4 cái |
いつつ |
| 5 cái |
むっつ |
| 6 cái |
ななつ |
| 7 cái |
やっつ |
| 8 cái |
ここのつ |
| 9 cái |
とお |
| 10 cái |
いくつ |
| bao nhiêu cái |
ひとり | 一人 | 1 người |
ふたり | 二人 | 2 người |
~にん | ~人 | ~người |
~だい |
| ~cái, chiếc (máy móc) |
~まい |
| ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy…) |
~かい |
| ~lần, tầng lầu |
りんご |
| quả táo |
みかん |
| quýt |
サンドイッチ |
| sandwich |
カレー(ライス) |
| (cơm) cà ri |
アイスクリーム |
| kem |
きって | 切手 | tem |
はがき | 葉書 | bưu thiếp |
ふうとう | 封筒 | phong bì |
そくたつ | 速達 | chuyển phát nhanh |
かきとめ | 書留 | gửi bảo đảm |
Bài 1
Giới thiệu bản thân
0/6
Bài 2
Chào hỏi, chỉ định
0/6
Bài 3
Nơi chốn
0/6
Bài 4
Thời gian
0/6
Bài 5
Di chuyển
0/6
Bài 6
Ngoại động từ
0/6
Bài 7
Cách nói cho-nhận
0/6
Bài 8
Tính từ
0/6
Bài 9
Sở thích - năng lực
0/6
Bài 10
Sự tồn tại của người, vậy
0/6
Bài 11
Lượng từ
0/6
Bài 12
Tính từ trong quá khứ
0/6
Bài 13
Mong muốn cái gì, làm cái gì
0/6
Bài 14
Động từ thể て
0/6
Bài 15
Không được, được làm gì
0/6
Bài 16
Cách sử dụng thể て
0/6
Bài 17
Thể ない
0/6
Bài 18
Động từ khả năng
0/6
Bài 19
Thể た
0/6
Bài 20
Thể thông thường và thể lịch sự
0/6
Bài 21
Nêu lên quan điểm, suy nghĩ
0/6
Bài 22
Định ngữ
0/6
Bài 23
Khi~, lúc~
0/6
Bài 24
Mẫu câu cho, tặng
0/6
Bài 25
Mẫu câu giả định, giả sử
0/6