Sử dụng mẫu câu sau để đối thoại với bạn bè.
🗣️ かいわ 1:まいしゅう にかい ジムへ いきます
A:まいしゅう なんかい ジムへ いきますか。
B:にかい いきます。
🟢 A: Mỗi tuần bạn đi phòng gym mấy lần?
🟢 B: Tôi đi hai lần.
🗣️ かいわ 2:きのう ほんを さんさつ かいました
A:きのう ほんを なんさつ かいましたか。
B:さんさつ かいました。
🟢 A: Hôm qua bạn đã mua mấy cuốn sách vậy?
🟢 B: Tôi đã mua ba cuốn.
🗣️ かいわ 3:ひとり だけ きました
A:なんにん きましたか。
B:ひとり だけ きました。
🟢 A: Có mấy người đến vậy?
🟢 B: Chỉ có một người đến thôi.
🗣️ かいわ 4:いっしゅうかんに さんかい べんきょうします
A:どのくらい にほんごを べんきょうしますか。
B:いっしゅうかんに さんかい べんきょうします。
🟢 A: Bạn học tiếng Nhật bao lâu?
🟢 B: Tôi học ba lần mỗi tuần.
🗣️ かいわ 5:パソコンは ひとつ だけ あります
A:パソコンは いくつ ありますか。
B:ひとつ だけ あります。
🟢 A: Có mấy cái máy tính?
🟢 B: Chỉ có một cái thôi.