Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Hiragana

    Kanji

    Ý nghĩa

    かんたん「な」

    簡単「な」

    Đơn giản, dễ

    ちかい

    近い

    gần

    とおい

    遠い

    xa

    はやい

    速い、早い

    nhanh, sớm

    おそい

    遅い

    chậm, muộn

    おおい [ひとが~]

    多い [人が~]

    nhiều [người]

    すくない [ひとが~]

    少ない [人が~]

    ít [người]

    あたたかい

    温かい、暖かい

    ấm

    すずしい

    涼しい

    mát

    あまい

    甘い

    ngọt

    からい

    辛い

    cay

    おもい

    重い

    nặng

    かるい

    軽い

    nhẹ

    いい [コーヒーが~]

     

    thích, chọn, dùng [cafe]

    きせつ

    季節

    mùa

    はる

    mùa xuân

    なつ

    mùa hè

    あき

    mùa thu

    ふゆ

    mùa đông

    てんき

    天‌気

    thời tiết

    あめ

    mưa

    ゆき

    tuyết

    くもり

    曇り

    có mây

    ホテル

     

    khách sạn

    くうこう

    空港

    sân bay

    うみ

    biển, đại dương

    せかい

    世‌界

    thế giới

    パーティー

     

    tiệc (~をします:tổ chức tiệc)

    (お) まつり

    (お) 祭り

    lễ hội

    しけん

    試験

     kỳ thi, bài thi

    すきやき

    す‌き‌焼‌き

    Sukiyaki (món thịt bò nấu rau)

    さしみ

    刺身

    Sashimi (món gỏi cá sống)

    「お」すし

     

    Sushi

    てんぷら

     

    Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột

    いけばな

    生け花

    Nghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa)

    もみじ

    紅葉

    lá đỏ

    どちら

     

    cái nào

    はじめて

    初めて

    lần đầu tiên

    どちらも

     

    cả hai

    ずっと

     

    (hơn) hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng)

    ただいま。

     

    Tôi đã về đây. (dùng nói khi về đến nhà)

    お帰かえりなさい。

     

    Anh/Chị đã về đấy à. (dùng để nói với ai đó mới về đến nhà)

    すごいですね。

     

    Ghê quá nhỉ./ hay quá nhỉ.

    でも

     

    Nhưng

    つかれました

    疲‌れ‌ま‌し‌た‌

    Tôi mệt rồi

    ホンコン

     

    Hồng Kông

    シンガポール

     

    Singapore