Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Hiragana

    Kanji

    Ý nghĩa

    あそびます

    遊びます

    chơi

    およぎます

    泳ぎます

    bơi

    むかえます

    迎えます

    đón

    つかれます

    疲れます

    mệt

    だします [てがみを~]

    出します [手紙を~]

    gửi[thư]

    はいります [きっさてんに~]

    入ります [喫茶店に~]

    vào [quán giải khát]

    でます [きっさてんを~]

    出ます [喫茶店を~]

    ra, ra khỏi [quán giải khát]

    けっこんします

    結婚します

    kết hôn, lập gia đình, cưới

    かいものします

    買い物します

    mua hàng

    しょくじします

    食事します

    ăn cơm

    さんぽします [こうえんを~]

    散歩します [公園を~]

    đi dạo [ở công viên]

    たいへん「な」

    大変「な」

    vất vả, khó khăn, khổ

    ほしい

    欲しい

    muốn có

    さびしい

    寂しい

    buồn, cô đơn

    ひろい

    広い

    rộng

    せまい

    狭い

    chật, hẹp

    しやくしょ

    市役所

    văn phòng hành chính quận, thành phố

    プール

     

    bể bơi

    かわ

    sông

    けいざい

    経済

    kinh tế

    びじゅつ

    美術

    mỹ thuật

    つり

    釣り

    việc câu cá (~をします:câu cá)

    スキー

     

    việc trượt tuyết (~をします: trượt tuyết)

    かいぎ

    会議

    họp, cuộc họp (~をします: họp, tổ chức cuộc họp)

    とうろく

    登録

    việc đăng ký (~をします:đăng ký)

    しゅうまつ

    週末

    cuối tuần

    ~ごろ

     

    Khoảng ~ (dùng cho thời gian)

    なにか

    何か

    cái gì đó

    どこか

     

    đâu đó, chỗ nào đó

    おなかが すきました。

     

    (tôi) đói rồi.

    おなかが いっぱいです。

     

    (tôi) no rồi.

    のどが かわきました。

     

    (tôi) khát.

    そうですね。

     

    Đúng thế. (câu nói khi muốn tỏ thái độ tán thành với người cùng nói chuyện)

    ロシア

     

    Nga

    そうしましょう。

     

    Nhất trí./ Chúng ta thống nhất như thế.

    ていしょく

     

    Cơm suất, cơm phần

    ごちゅうもんは

    ご注文は

    Mời anh/chị gọi món

    ぎゅうどん

    牛どん

    món cơm thịt bò

    しょうしょう おまちください

    少々お待ちください。

    xin vui lòng đợi một chút

    べつべつに

    別々に

    để riêng ra