Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Hiragana

    Kanji

    Ý nghĩa

    つけます II

     

    bật (điện, máy điều hòa)

    けしますI

    消します

    tắt (điện, máy điều hòa)

    あけます II

    開けます

    mở (cửa, cửa sổ)

    しめます II

    閉めます

    đóng (cửa, cửa sổ)

    いそぎます I

    急ぎます

    vội, gấp

    まちます I

    待ちます

    đợi, chờ

    とめます II

    止めます

    dừng (băng, ôt ô), đỗ (ôtô)

    まがります I [みぎへ~]

    曲がります [右へ~]

    rẽ, quẹo [phải]

    もちます I

    持ちます

    mang, cầm

    とります I

    取ります

    lấy (muối)

    てつだいます I

    手伝います

    giúp (làm việc)

    よびます I

    呼びます

    gọi (taxi, tên)

    はなします I

    話します

    nói, nói chuyện

    みせます II

    見せます

    cho xem, trình

    おしえます II

    教えます

    nói, cho biết

    はじめます II

    始めます

    bắt đầu

    ふります I

    降ります

    rơi [mưa, tuyết~]

    コピーします III

     

    copy

    エアコン

     

    máy điều hòa

    パスポート

     

    hộ chiếu

    なまえ

    名前

    tên

    じゅうしょ

    住所

    địa chỉ

    ちず

    地図

    bản đồ

    しお

    muối

    さとう

    砂糖

    đường

    よみかた

    読み方

    cách đọc

    ~かた

    ~方

    cách ~

    ゆっくり

     

    chậm, thong thả, thoải mái

    すぐ

     

    ngay, lập tức

    また

     

     lại (~đến)

    あとで

     

    sau

    もう すこし

    もう 少し

    thêm một chút nữa thôi

    もう~

     

    thêm~

    いいですよ。

     

    Được chứ./được ạ.

    さあ

     

    thôi,/nào, (dùng để thúc giục hoặc khuyến khích ai làm gì.)

    あれ?

     

    Ô! (câu cảm thán khi phát hiện hoặc thấy cái gì đó lạ, hoặc bất ngờ)

    まっすぐ

     

    thẳng

    おつり

    お釣り

    tiền lẻ

    これでおねがいします

    これでお願いします

    gửi anh tiền này