Sử dụng mẫu câu sau để đối thoại với bạn bè.
🗣️ かいわ 1:これを てつだいましょうか
A:にもつが おもいですね。
B:はい。
A:これを もちましょうか。
B:すみません。おねがいします。
🟢 A: Hành lý nặng nhỉ.
🟢 B: Vâng.
🟢 A: Tôi xách cái này giúp nhé?
🟢 B: Cảm ơn, làm phiền anh.
🗣️ かいわ 2:ドアを あけてください
A:あついですね。
B:はい。
A:ドアを あけてください。
B:わかりました。
🟢 A: Nóng quá nhỉ.
🟢 B: Vâng.
🟢 A: Làm ơn mở cửa ra.
🟢 B: Tôi hiểu rồi.
🗣️ かいわ 3:いま でんわを しています
A:たなかさんは どこですか。
B:たなかさんは いま でんわを しています。
🟢 A: Tanaka-san đâu rồi?
🟢 B: Bây giờ anh ấy đang nghe điện thoại.
🗣️ かいわ 4:しゃしんを みせて ください
A:これは あなたの かぞくの しゃしんですか。
B:はい、そうです。
A:ちょっと みせて ください。
B:どうぞ。
🟢 A: Đây là ảnh gia đình của bạn phải không?
🟢 B: Vâng, đúng vậy.
🟢 A: Cho tôi xem một chút nhé.
🟢 B: Mời bạn.
🗣️ かいわ 5:たけしさんが ピアノを ひいています
A:あの おとは なんですか。
B:たけしさんが ピアノを ひいています。
🟢 A: Âm thanh đó là gì thế?
🟢 B: Anh Takeshi đang chơi piano.