Hiragana | Kanji | Ý nghĩa |
たちます | 立ちます | đứng |
すわります | 座ります | ngồi |
つかいます | 使います | dùng, sử dụng |
おきます | 置きます | đặt, để |
つくります | 作ります,造ります | làm, chế tạo, sản xuất |
うります | 売ります | bán |
しります | 知ります | biết |
すみます | 住みます | sống, ở |
けんきゅうします | 研究します | nghiên cứu |
しって います | 知って います | biết |
すんで います [おおさかに~] | 住んで います [大阪に~] | sống [ở Osaka] |
しりょう | 資料 | tài liệu, tư liệu |
カタログ |
| ca-ta-lô |
じこくひょう | 時刻表 | bảng giờ tàu chạy |
ふく | 服 | quần áo |
せいひん | 製品 | sản phẩm |
ソフト |
| phần mềm |
せんもん | 専門 | chuyên môn |
はいしゃ | 歯医者 | nha sĩ |
とこや | 床屋 | hiệu cắt tóc |
プレイガイド |
| quầy bán vé (trong nhà hát) |
どくしん | 独身 | độc thân |
とくに | 特に | đặc biệt |
思い出します |
| nhớ lại, hồi tưởng |
ご家族 |
| gia đình (dùng cho người khác) |
いらっしゃいます |
| thể kính trọng của 「います」 |
高校 |
| trường trung học phổ thông |
Bài 1
Giới thiệu bản thân
0/6
Bài 2
Chào hỏi, chỉ định
0/6
Bài 3
Nơi chốn
0/6
Bài 4
Thời gian
0/6
Bài 5
Di chuyển
0/6
Bài 6
Ngoại động từ
0/6
Bài 7
Cách nói cho-nhận
0/6
Bài 8
Tính từ
0/6
Bài 9
Sở thích - năng lực
0/6
Bài 10
Sự tồn tại của người, vậy
0/6
Bài 11
Lượng từ
0/6
Bài 12
Tính từ trong quá khứ
0/6
Bài 13
Mong muốn cái gì, làm cái gì
0/6
Bài 14
Động từ thể て
0/6
Bài 15
Không được, được làm gì
0/6
Bài 16
Cách sử dụng thể て
0/6
Bài 17
Thể ない
0/6
Bài 18
Động từ khả năng
0/6
Bài 19
Thể た
0/6
Bài 20
Thể thông thường và thể lịch sự
0/6
Bài 21
Nêu lên quan điểm, suy nghĩ
0/6
Bài 22
Định ngữ
0/6
Bài 23
Khi~, lúc~
0/6
Bài 24
Mẫu câu cho, tặng
0/6
Bài 25
Mẫu câu giả định, giả sử
0/6