Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Hiragana

    Kanji

    Ý nghĩa

    のります [でんしゃに~]

    乗ります [電車に~]

    đi, lên [tàu]

    おります [でんしゃに~]

    降ります [電車に~]

    xuống [tàu]

    のりかえます

    乗り換えます

    chuyển, đổi (tàu)

    あびます [シャワーを~]

    浴びます

    tắm [vòi hoa sen]

    いれます

    入れます

    cho vào, bỏ vào

    だします

    出します

    lấy ra, rút (tiền)

    はいります [だいがくに~]

    入ります [大学に~]

    vào, nhập học [đại học]

    でます [だいがくを~]

    出ます [大学を~]

    ra, tốt nghiệp [đại học]

    やめます [かいしゃを~]

    やめます [会社を~]

    bỏ, thôi [việc công ty]

    おします

    押します

    bấm, ấn (nút)

    わかい

    若い

    trẻ

    ながい

    長い

    dài

    みじかい

    短い

    ngắn

    あかるい

    明るい

    sáng

    くらい

    暗い

    tối

    せが たかい

    背が 高い

    cao (dùng cho người)

    あたまが いい

    頭が いい

    thông minh

    からだ

    người, cơ thể

    あたま

    đầu

    かみ

    tóc

    なまえ

    名前

    tên

    かお

    mặt

    mắt

    みみ

    tai

    răng

    おなか

     

    bụng

    あし

    chân

    サービス

     

    dịch vụ

    ジョギング

     

    việc chạy bộ (~をします: chạy bộ)

    シャワー

     

    vòi hoa sen

    みどり

    màu xanh lá cây

    [お]てら

    [お]寺

    chùa

    じんじゃ

    神社

    đền thờ đạo thần

    りゅうがくせい

     

    lưu học sinh, du học sinh

    一ばん

    一番

    số―

    どうやって

     

    làm thế nào~

    どの~

     

    cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên)

    [いいえ、]まだまだです。

     

    [không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen)

    まず

     

    trước hết, đầu tiên

    キャッシュカード

     

    thẻ ngân hàng, thẻ ATM

    あんしょうばんごう

    暗証番号

    mã số bí mật (mật khẩu)

    つぎ に

    次に

    tiếp theo

    かくにん

    確認

    sự xác nhận, sự kiểm tra (~します:xác nhận)

    きんがく

    金額

    số tiền, khoản tiền

    ボタン

    [

    nút