Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Hiragana

    Kanji

    Nghĩa

    おぼえます

    覚えます

    nhớ

    わすれます

    忘れます

    quên

    なくします

     

    mất, đánh mất

    [レポートを] だします

    出します

    nộp(báo cáo)

    はらいます

    払います

    trả tiền

    かえします

    返します

    trả lại

    でかけます

    出かけます

    ra ngoài

    ぬぎます

    脱ぎます

    cởi(quần áo, giầy)

    もっていきます

    持って行きます

    mang đi

    もってきます

    持って来ます

    mang đến

    しんぱいします

    心配します

    lo lắng

    ざんぎょうします

    残業します

    làm thêm giờ

    しゅっちょうします

    出張します

    đi công tác

    [くすりを] のみます

    「薬を」飲みます

    uống thuốc

    [おふろに] はいります

    「あふろに」入ります

    tắm bồn

    たいせつ[な]

    大切「な」

    quan trọng

    だいじょうぶ[な]

    大丈夫「な」

    không sao, không có vấn đề gì

    あぶない

    危ない

    nguy hiểm

    もんだい

    問題

    vấn đề

    こたえ

    答え

    câu trả lời

    きんえん

    禁煙

    cấm hút thuốc

    [けんこう] ほけんしょう

    健康保険証

    thẻ bảo hiềm(y tế)

    かぜ

    cảm, cúm

    ねつ

    sốt

    びょうき

    病気

    ốm, bệnh

    くすり

    thuốc

    [お]ふろ

     

    bồn tắm

    うわぎ

    上着

    áo khoác

    したぎ

    下着

    quần áo lót

    せんせい

    先生

    bác sĩ

    2、3にち

    2、3日

    vài ngày

    2、3~

     

    vài  – ( “–” là hậu tố chỉ các đếm)

    ~までに

     

    trước ~ (chỉ thời gian)

    ですから

     

    vì thế, vì vậy, do đó

    どうしましたか

     

    Có vần đề gì?/Anh/ Chị bị làm sao?

    [~が] いたいです

     

    Tôi bị đau~

    のど

     

    họng

    おだいじに

     

    Anh/ chị nhớ giữ gìn sức khỏe.(nói vs người bị ốm)