Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Hiragana

    Kanji

    Nghĩa

    [ビザが~」いります

    要ります

    cần(visa)

    しらべます

    調べます

    tìm hiểu, điều tra

    なおします

    直します

    sửa,chữa

    しゅうりします

    修理します

    sửa chữa,tu sữa

    でんわします

    電話します

    gọi điện thoại

    ぼく

    tớ

    きみ

    cậu,bạn

    ~くん

    ~君

    (hậu tố theo sau tên của em trai)

    うん

     

    có(cách nói thân mật của “はい”)

    ううん

     

    không(cách nói thân mật của “いいえ”)

    サラリーマン

     

    người làm việc cho các công ty

    ことば

    言葉

    từ, tiếng

    ぶっか

    物価

    giá cả, mức giá, vật giá

    きもの

    着物

    kimono (trang phục truyền thông của Nhật Bản)

    ビザ

     

    visa

    はじめ

    始め

    bắt đầu

    おわり

    終わり

    kết thúc

    こっち

     

    phía này

    そっち

     

    phía đó

    あっち

     

    phía kia

    どっち

     

    ở đâu

    このあいだ

    この間

    hôm nọ

    みんなで

     

    mọi người

    ~けど

     

    nhưng(cách nói thân mật của “が”)

    くにへかえるの

    国へ帰るの

    Anh/chị có về nước không?

    どうするの

     

    Anh/chị tính sao?

    どうしようかな

     

    Tính sao đây/để tôi xem

    良かったら

     

    nếu anh/chị thích thì

    いろいろ

    色々

    nhiều thứ,, đa dạng