Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Sử dụng mẫu câu sau để đối thoại với bạn bè.

    🗣️ かいわ 1:ともだちが くる じかんに でかけます。

    A:いつ でかけますか。
    B:ともだちが くる じかんに でかけます。

    🟢 A: Bạn sẽ ra ngoài khi nào vậy?
    🟢 B: Tôi sẽ ra ngoài vào lúc bạn tôi đến.


    🗣️ かいわ 2:やくそくが ある ひとは きてください。

    A:きょう、だれが きますか。
    B:やくそくが ある ひとが きます。

    🟢 A: Hôm nay ai sẽ đến vậy?
    🟢 B: Những người có hẹn sẽ đến.


    🗣️ かいわ 3:これは にほんごを べんきょうする ほんです。

    A:それは なんの ほんですか。
    B:にほんごを べんきょうする ほんです。

    🟢 A: Đó là sách gì vậy?
    🟢 B: Là sách học tiếng Nhật.


    🗣️ かいわ 4:ともだちに あう ようじが あります。

    A:どうして いそがしいんですか。
    B:ともだちに あう ようじが あります。

    🟢 A: Sao bạn bận vậy?
    🟢 B: Vì tôi có việc gặp bạn.


    🗣️ かいわ 5:せんせいが つくった テストです。

    A:この テストは だれが つくりましたか。
    B:せんせいが つくった テストです。

    🟢 A: Bài kiểm tra này do ai làm vậy?
    🟢 B: Là bài kiểm tra thầy/cô đã làm.