Hiragana | Kanji | Ý nghĩa |
くれます |
| cho ,tặng(tôi) |
つれていきます | 連れて行きます | dẫn đi |
つれてきます | 連れて来ます | dẫn đến |
おくります | 送ります | đưa đi ,đưa đến,tiễn |
しょうかいします | 紹介します | giới thiệu |
あんないします | 案内します | hướng dẫn,chỉ đường |
せつめいします | 説明します | giải thích ,trình bày |
いれます(コーヒーを) |
| pha(cà phê) |
おじいさん / おじいちゃん |
| ông nội,ông ngoại,ông |
おばあさん / おばあちゃん |
| bà nội,bà ngoại,bà |
じゅんび | 準備 | chuẩn bị |
いみ | 意味 | ý nghĩa |
おかし | お菓子 | bánh kẹo |
ぜんぶ | 全部 | toàn bộ,tất cả |
Bài 1
Giới thiệu bản thân
0/6
Bài 2
Chào hỏi, chỉ định
0/6
Bài 3
Nơi chốn
0/6
Bài 4
Thời gian
0/6
Bài 5
Di chuyển
0/6
Bài 6
Ngoại động từ
0/6
Bài 7
Cách nói cho-nhận
0/6
Bài 8
Tính từ
0/6
Bài 9
Sở thích - năng lực
0/6
Bài 10
Sự tồn tại của người, vậy
0/6
Bài 11
Lượng từ
0/6
Bài 12
Tính từ trong quá khứ
0/6
Bài 13
Mong muốn cái gì, làm cái gì
0/6
Bài 14
Động từ thể て
0/6
Bài 15
Không được, được làm gì
0/6
Bài 16
Cách sử dụng thể て
0/6
Bài 17
Thể ない
0/6
Bài 18
Động từ khả năng
0/6
Bài 19
Thể た
0/6
Bài 20
Thể thông thường và thể lịch sự
0/6
Bài 21
Nêu lên quan điểm, suy nghĩ
0/6
Bài 22
Định ngữ
0/6
Bài 23
Khi~, lúc~
0/6
Bài 24
Mẫu câu cho, tặng
0/6
Bài 25
Mẫu câu giả định, giả sử
0/6