Hiragana | Kanji | Ý nghĩa |
かんがえます | 考えます | nghĩ,suy nghĩ |
つきます(駅に~) | 着きます | đến(ga) |
りゅうがくします | 留学します | du học |
とります(年を~) | 取ります | thêm (tuổi) |
いなか | 田舎 | quê,nông thôn |
たいしかん | 大使館 | đại sứ quán |
グループ |
| nhóm, bạn bè |
チャンス |
| cơ hội |
おく | 億 | một trăm triệu |
もし |
| nếu |
いくら |
| cho dù,thế nào |
てんきん | 転勤 | chuyển công tác |
こと |
| việc |
いっぱいのみましょう | 一杯飲みます | chúng ta cùng uống nhé |
どうぞおげんきで | どうぞ元気で | chúc anh chị mạnh khỏe (câu nói trước khi chia tay với ai đó mà có lẽ lâu nữa mới gặp lại) |
(いろいろ)おせわになりました | (いろいろ)お世話になりました | Anh/chị đã giúp tôi nhiều |
がんばります | 頑張ります | cố gắng |
Bài 1
Giới thiệu bản thân
0/6
Bài 2
Chào hỏi, chỉ định
0/6
Bài 3
Nơi chốn
0/6
Bài 4
Thời gian
0/6
Bài 5
Di chuyển
0/6
Bài 6
Ngoại động từ
0/6
Bài 7
Cách nói cho-nhận
0/6
Bài 8
Tính từ
0/6
Bài 9
Sở thích - năng lực
0/6
Bài 10
Sự tồn tại của người, vậy
0/6
Bài 11
Lượng từ
0/6
Bài 12
Tính từ trong quá khứ
0/6
Bài 13
Mong muốn cái gì, làm cái gì
0/6
Bài 14
Động từ thể て
0/6
Bài 15
Không được, được làm gì
0/6
Bài 16
Cách sử dụng thể て
0/6
Bài 17
Thể ない
0/6
Bài 18
Động từ khả năng
0/6
Bài 19
Thể た
0/6
Bài 20
Thể thông thường và thể lịch sự
0/6
Bài 21
Nêu lên quan điểm, suy nghĩ
0/6
Bài 22
Định ngữ
0/6
Bài 23
Khi~, lúc~
0/6
Bài 24
Mẫu câu cho, tặng
0/6
Bài 25
Mẫu câu giả định, giả sử
0/6