Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Hiragana

    Kanji

    Ý nghĩa

    ここ

     

    chỗ này, đây

    そこ

     

    chỗ đó, đó

    あそこ

     

    chỗ kia, kia

    どこ

     

    chỗ nào, đâu

    こちら

     

    phía này, đằng này, chỗ này, đây (là cách nói lịch sự của ここ)

    そちら

     

    phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó (là cách nói lịch sự của そこ)

    あちら

     

    phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia (cách nói lịch sự của あそこ)

    どちら

     

    phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu (cách nói lịch sự của どこ )

    きょうしつ

    教室

    lớp học, phòng học

    しょくどう

    食堂

    nhà ăn

    じむしょ

    事務所

    văn phòng

    かいぎしつ

    会議室

    phòng họp

    うけつけ

    受付

    bộ phận tiếp tân, phòng thường trực, lễ tân

    ロビー

     

    hành lang, đại sảnh

    へや

    部屋

    căn phòng

    トイレ(おてあらい)

    (お手洗い)

    nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét

    かいだん

    階段

    cầu thang

    エレベーター

     

    thang máy

    エスカレーター

     

    thang cuốn

    [お]くに

    [お]国

    đất nước

    かいしゃ

    会社

    công ty

    うち

     

    nhà

    でんわ

    電話

    máy điện thoại, điện thoại

    くつ

    giày

    ネクタイ

     

    cà vạt

    ワイン

     

    rượu vang

    たばこ

     

    thuốc lá

    うりば

    売り場

    quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa)

    ちか

    地下

    tầng hầm, dưới mặt đất

    ―かい(-がい)

    -階

    tầng thứ –

    なんがい

    何階

    tầng mấy

    ―えん

    ―円

    yên

    いくら

     

    bao nhiêu tiền

    ひゃく

    trăm

    せん

    nghìn

    まん

    mười nghìn, vạn

    すみません

     

    Xin lỗi

    ~でございます

     

    (cách nói lịch sự của 「です」)

    みせてください

    [~を]見せてください

    cho tôi xem [~]

    じゃ

     

    Thế thì, vậy thì

    [~を]ください

     

    cho tôi [~]