Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Kaiwa N4

    🗣️ かいわ 1:でんわを かけて いただけませんか

    A: ちょっと でんわを かけて いただけませんか。
    B: いいですよ。

    🟢 A: Bạn có thể gọi điện giúp tôi một chút được không?
    🟢 B: Được chứ.

    📝 Ngữ pháp: Vていただけませんか → yêu cầu lịch sự


    🗣️ かいわ 2:どこで かえば いいですか

    A: すみません、この ざっしは どこで かえば いいですか。
    B: あそこの コンビニで かえますよ。

    🟢 A: Xin lỗi, tạp chí này nên mua ở đâu thì được vậy?
    🟢 B: Ở cửa hàng tiện lợi đằng kia có đấy.

    📝 Ngữ pháp: Từ để hỏi + Vたら いいですか → hỏi lời khuyên


    🗣️ かいわ 3:あたまが いたいんです

    A: どうしたんですか。
    B: あたまが いたいんです。

    🟢 A: Bạn sao vậy?
    🟢 B: Tôi bị đau đầu.

    📝 Ngữ pháp: Thể thông thường + んです → dùng để giải thích lý do


    🗣️ かいわ 4:たなかさんは にほんごが じょうずです

    A: たなかさんは どんな ことばが はなせますか。
    B: にほんごが じょうずです。

    🟢 A: Anh Tanaka nói được ngôn ngữ nào vậy?
    🟢 B: Anh ấy giỏi tiếng Nhật.

    📝 Ngữ pháp: N は ~が 上手です / 下手です / 好きです…


    🗣️ かいわ 5:やまもとさんは りょうりが きらいです

    A: やまもとさんは りょうりが すきですか。
    B: いいえ、きらいです。

    🟢 A: Anh Yamamoto có thích nấu ăn không?
    🟢 B: Không, anh ấy ghét nấu ăn.

    📝 Ngữ pháp: N (đối tượng) は ~が すきです / きらいです