🗣️ かいわ 1:でんわを かけて いただけませんか
A: ちょっと でんわを かけて いただけませんか。
B: いいですよ。
🟢 A: Bạn có thể gọi điện giúp tôi một chút được không?
🟢 B: Được chứ.
📝 Ngữ pháp: Vていただけませんか → yêu cầu lịch sự
🗣️ かいわ 2:どこで かえば いいですか
A: すみません、この ざっしは どこで かえば いいですか。
B: あそこの コンビニで かえますよ。
🟢 A: Xin lỗi, tạp chí này nên mua ở đâu thì được vậy?
🟢 B: Ở cửa hàng tiện lợi đằng kia có đấy.
📝 Ngữ pháp: Từ để hỏi + Vたら いいですか → hỏi lời khuyên
🗣️ かいわ 3:あたまが いたいんです
A: どうしたんですか。
B: あたまが いたいんです。
🟢 A: Bạn sao vậy?
🟢 B: Tôi bị đau đầu.
📝 Ngữ pháp: Thể thông thường + んです → dùng để giải thích lý do
🗣️ かいわ 4:たなかさんは にほんごが じょうずです
A: たなかさんは どんな ことばが はなせますか。
B: にほんごが じょうずです。
🟢 A: Anh Tanaka nói được ngôn ngữ nào vậy?
🟢 B: Anh ấy giỏi tiếng Nhật.
📝 Ngữ pháp: N は ~が 上手です / 下手です / 好きです…
🗣️ かいわ 5:やまもとさんは りょうりが きらいです
A: やまもとさんは りょうりが すきですか。
B: いいえ、きらいです。
🟢 A: Anh Yamamoto có thích nấu ăn không?
🟢 B: Không, anh ấy ghét nấu ăn.
📝 Ngữ pháp: N (đối tượng) は ~が すきです / きらいです