Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Kaiwa N4

    🗣️ かいわ 1:おんがくが きこえます

    A: なにか おとが しますね。
    B: はい、となりから おんがくが きこえます。

    🟢 A: Hình như có tiếng gì đó nhỉ?
    🟢 B: Vâng, nghe thấy nhạc từ phòng bên.

    📝 Ngữ pháp: 聞こえます – nghe thấy


    🗣️ かいわ 2:ふじさんが みえます

    A: まどから なにが みえますか。
    B: ふじさんが みえますよ。

    🟢 A: Từ cửa sổ có thể nhìn thấy gì?
    🟢 B: Nhìn thấy núi Phú Sĩ đấy.

    📝 Ngữ pháp: 見えます – nhìn thấy


    🗣️ かいわ 3:にほんごが はなせます

    A: スミスさんは にほんごが はなせますか。
    B: はい、すこし はなせます。

    🟢 A: Anh Smith có thể nói tiếng Nhật không?
    🟢 B: Vâng, tôi có thể nói một chút.

    📝 Ngữ pháp: Động từ thể khả năng (はなせます)


    🗣️ かいわ 4:この じしょしか つかえません

    A: べつの じしょは つかえますか。
    B: いいえ、この じしょしか つかえません。

    🟢 A: Có thể dùng từ điển khác không?
    🟢 B: Không, chỉ dùng được mỗi cái này thôi.

    📝 Ngữ pháp: しか + ません – chỉ… mà thôi (ý giới hạn)


    🗣️ かいわ 5:この へやでは インターネットが できません

    A: この へやでは なにが できますか。
    B: インターネットが できませんが、よむことは できます。

    🟢 A: Ở phòng này có thể làm gì?
    🟢 B: Không dùng internet được, nhưng có thể đọc sách.

    📝 Ngữ pháp: では(trong phạm vi), できます – có thể làm