Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Kaiwa N4

    🗣️ かいわ 1:かぎを なくしてしまいました

    A: どうしたんですか?
    B: かぎを なくしてしまいました。

    🟢 A: Bạn sao vậy?
    🟢 B: Tôi lỡ làm mất chìa khóa rồi.

    📝 Ngữ pháp: Vてしまいました – lỡ làm, hoàn tất


    🗣️ かいわ 2:いま そうじしています

    A: たなかさんは?
    B: いま へやを そうじしています。

    🟢 A: Anh Tanaka đâu rồi?
    🟢 B: Anh ấy đang dọn phòng.

    📝 Ngữ pháp: Vています – đang diễn ra


    🗣️ かいわ 3:どこかで さいふを おとしました

    A: どうしたんですか?
    B: どこかで さいふを おとしました。

    🟢 A: Có chuyện gì vậy?
    🟢 B: Tôi đã làm rơi ví ở đâu đó.

    📝 Ngữ pháp: どこかで – ở đâu đó


    🗣️ かいわ 4:えきのまえに ありましたよ

    A: じてんしゃ、みつかりましたか?
    B: はい。えきのまえに ありましたよ。

    🟢 A: Đã tìm thấy chiếc xe đạp chưa?
    🟢 B: Rồi. Nó ở trước ga đấy.

    📝 Ngữ pháp: ありました – đã tìm thấy


    🗣️ かいわ 5:でんわを かけてしまいました

    A: そのこと、田中さんに 話しましたか。
    B: はい、まちがえて でんわを かけてしまいました。

    🟢 A: Bạn đã nói chuyện đó với Tanaka chưa?
    🟢 B: Rồi, tôi lỡ gọi điện cho anh ấy mất rồi…

    📝 Ngữ pháp: Vてしまいました – lỡ làm