🗣️ かいわ 1:かぎを なくしてしまいました
A: どうしたんですか?
B: かぎを なくしてしまいました。
🟢 A: Bạn sao vậy?
🟢 B: Tôi lỡ làm mất chìa khóa rồi.
📝 Ngữ pháp: Vてしまいました – lỡ làm, hoàn tất
🗣️ かいわ 2:いま そうじしています
A: たなかさんは?
B: いま へやを そうじしています。
🟢 A: Anh Tanaka đâu rồi?
🟢 B: Anh ấy đang dọn phòng.
📝 Ngữ pháp: Vています – đang diễn ra
🗣️ かいわ 3:どこかで さいふを おとしました
A: どうしたんですか?
B: どこかで さいふを おとしました。
🟢 A: Có chuyện gì vậy?
🟢 B: Tôi đã làm rơi ví ở đâu đó.
📝 Ngữ pháp: どこかで – ở đâu đó
🗣️ かいわ 4:えきのまえに ありましたよ
A: じてんしゃ、みつかりましたか?
B: はい。えきのまえに ありましたよ。
🟢 A: Đã tìm thấy chiếc xe đạp chưa?
🟢 B: Rồi. Nó ở trước ga đấy.
📝 Ngữ pháp: ありました – đã tìm thấy
🗣️ かいわ 5:でんわを かけてしまいました
A: そのこと、田中さんに 話しましたか。
B: はい、まちがえて でんわを かけてしまいました。
🟢 A: Bạn đã nói chuyện đó với Tanaka chưa?
🟢 B: Rồi, tôi lỡ gọi điện cho anh ấy mất rồi…
📝 Ngữ pháp: Vてしまいました – lỡ làm