Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Kaiwa N4

    Hiragana

    Kanji

    Nghĩa

    はります

     

    dán

    かけます

    掛けます

    treo

    かざります

    飾ります

    trang trí

    ならべます

    並べます

    xếp thành hàng

    うえます

    植えます

    trồng (cây)

    もどします

    戻します

    đưa về, trả về

    まとめます

     

    nhóm lại, tóm tắt

    かたづけます

    方づけます

    dọn dẹp, sắp xếp

    しまいます

     

    cất vào, để vào

    きめます

    決めます

    quyết định

    しらせます

    知らせます

    thông báo

    そうだんします

    祖横断します

    thảo luận, trao đổi , bàn bạc

    よしゅうします

    予習します

    chuẩn bị bài mới

    ふくしゅうします

    復習します

    ôn bài cũ

    そのままにします

     

    để nguyên như thế

    おこさん

    お子さん

    con (dùng đối với người khác)

    じゅぎょう

    授業

    giờ học

    こうぎ

    講義

    bài giảng

    ミーテイング

     

    cuộc họp

    よてい

     予定

    kế hoạch, dự định

    おしらせ

     お知らせ

    bản thông báo

    あんないしょ

    案内書

    tài liệu hướng dẫn

    カレンダー

     

    lịch , tờ lịch

    ポスター

     

    tờ quảng cáo, tờ áp phích

    ごみばこ

    ごみ箱

    thùng rác

    にんぎょう

    人形

    con búp bê, con rối

    かびん

    花瓶

    lọ hoa

    かがみ

    cái gương

    ひきだし

    引き出し

    ngăn kéo

    げんかん

    玄関

    cửa vào

    ろうか

    廊下

    hành lang

    かべ

     壁

    bức tường

    いけ

    cái ao

    こうばん

    交番

    trạm cảnh sát

    もとのところ

    元の 所

    địa điểm ban đầu

    まわり

    周り

    xung quanh

    まんなか

    真ん中

    giữa, trung tâm

    すみ

     

    góc

    まだ

     

    chưa

    ―ほど

     

    chừng—

    よていひょう

    予定表

    thời khóa biểu

    ごくろうさま

     

    anh, chị đã làm việc vất vả/cảm ơn anh, chị

    きぼう

    希望

    hi vọng, nguyện vọng

    なにかごきぼうがありますか

    何かご希望がありますか

    anh/chị có nguyện vọng gì không?

    ミュージカル

     

    ca kịch

    それはいいですな

     

    Hay quá nhỉ

    まるい

    丸い

    tròn

    つき

    mặt trăng

    ちきゅう

    地球

    trái đất

    うれしい

     

    vui

    いや(な)

     

    chán, ghét, không chấp nhận được

    すると

     

    sau đó, tiếp đó

    めがさめます

    目が覚めます

    tỉnh giấc, mở mắt