Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Kaiwa N4

    Hiragana

    Kanji

    Nghĩa

    はじまります「式が~」

    始まります

    bắt đầu (buổi lễ ~)

    つづけます

    続ける

    tiếp tục

    みつけます

    見つめます

    tìm thấy

    うけます「しけんを」

    受けます

    thi (kì thi)

    にゅうがくします「だいがくに」

    入学します

    nhập học

    そつぎょうします「だいがくを」

    卒業します

    tốt nghiệp

    きゅうけいします

    休憩します

    giải lao

    れんきゅう

    連休

    ngày nghỉ liền nhau

    さくぶん

    作文

    bài văn

    てんらんかい

    展覧会

    triển lãm

    けっこんしき

    結婚式

    lễ cưới, đám cưới

    「お」そうしき

    「お」葬式

    lễ tang, đám tang

    しき

    buổi lễ

    ほんしゃ

    本社

    trụ sở chính

    してん

    支店

    chi nhánh

    きょうかい

    教会

    nhà thờ

    だいがくいん

    大学院

    cao học, cơ sở giáo dục trên đại học

    どうぶつえん

    動物園

    sở thú

    おんせん

    温泉

    suối nước nóng

    おきゃく「さん」

     お客「さん」

    khách hàng

    だれか

     

    ai đó

    ~のほう

    ~の 方

    hướng~

    ずっと

     

    suốt,liền

    のこります

    残ります

    ở lại, còn

    つきに

    月に

    (trong) một tháng

    ふつうの

    普通の

    thường

    インターネット

     

    internet

    むら

    làng

    えいがかん

    映画館

    rạp chiếu phim

    いや「な」

    玄関

    chán ghét, không chấp nhận được

    そら

    bầu trời

    とじます

     閉じます

    nhắm

    とかい

    都会

    thành phố

    こどもたち

    子供たち

    bọn trẻ

    じゆうに

    自由に

    tự do

    せかいじゅう

    世界中

    khắp thể giới

    あつまります

    集まります

    tập hợp

    うつくしい

    美しい

    đẹp

    しぜん

    自然

    thiên nhiên, tự nhiên

    すばらしさ

     

    tuyệt vời

    きがつきます

    気が付きます

    để ý,nhận ra