Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Kaiwa N4

    Hiragana

    Kanji

    Nghĩa

    にげます

    逃げます

    chạy trốn, bỏ chạy

    さわぎます

    騒ぎます

    làm ồn, làm rùm beng

    あきらめます

     

    từ bỏ, đầu hàng

    なげます

    投げま

    ném

    まもります

    守ります

    bảo vệ, tuân thủ

    あげます

    上げます

    nâng lên, tăng lên

    さげます

    下げます

    hạ xuống, giảm xuống

    つたえます

    伝えます

    truyền đạt

    ちゅういします

    注意します

    chú ý

    はずします

    外します

    rời, không có ở (chỗ ngồi)

    だめ

     

    không được, không thể

    せき

    chỗ ngồi, ghế

    ファイト

    (な)

    ’quyết chiến’, ‘cố lên’

    マーク

     

    kí hiệu

    ボール

     

    quả bóng

    せんたくき

    洗濯機

    máy giặt

    ―き

    ー機

    máy–

    きそく

    規則

    quy tắc, kỷ luật

    しようきんし

    使用禁止

    cấm sử dụng

    たちいりきんし

    立ち入り禁止

    cấm vào

    いりぐち

    入口

    cửa vào

    でぐち

    出口

    cửa ra

    ひじょうぐち

    非常宇口

    cửa thoát hiểm

    むりょう

    無料

    miễn phí

    ほんじつきゅうぎょう

    本日休業

    hôm nay đóng cửa, hôm nay nghỉ

    えいぎょうちゅう

    営業中

    đang mở cửa

    しようちゅう

    使用中

    đang sử dụng

    ―ちゅう

    ー中

    đang–

    どういうー

     

    –gì, — thế nào

    もう

     

    không—nữa

    あと

     

    còn~

    ちゅうしゃいはん

    駐車違反

    đỗ xe trái phép

    そりゃあ

     

    thế thì ,ồ

    ~いない

    ~い内

    ~trong khoảng, ~trong vòng

    けいさつ

    警察

    cảnh sát

    ばっきん

    罰金

    tiền phạt

    でんぽう

    電報

    điện báo

    ひとびと

    人々

    nhiều người

    きゅうよう

    急用

    việc gấp

    うちます(でんぽうを)

    打ちます(電報を)

    gửi(điện báo)

    でんぽうだい

    電報代

    phí điện báo

    できるだけ

     

    cố gắng, trong khả năng có thể

    みじかく

    短く

    ngắn gọn

    また

     

    thêm nữa

    たとえば

    例えば

    ví dụ

    キトク

    危篤

    tình trạn hiểm nghèo

    おもいびょうき

    重い病気

    bệnh nặng

    あす

    明日

    ngày mai

    るす

    留守

    vắng nhà

    るすばん

    留守番

    trông nhà, giữ nhà

    (お)いわい

     

    việc mừng

    なくなります

     

    mất,chết

    かなしい

    悲しい

    buồn

    りようします

    利用します

    sử dụng, lợi dụng, tận dụng