Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Kaiwa N4

    Hiragana

    Kanji

    Nghĩa

    みがきます

    磨きます

    mài, đánh (răng)

    くみたてます

    組み立てます

    lắp ráp, lắp đặt

    おります

    折ります

    gấp, gập, bẻ gãy

    きがつきます

    気が付きます

    nhận thấy, phát hiện

    つけます

    付けます

    chấm

    みつかります

    見つかります

    được tìm thấy

    します(ネクタイを)

     

    đeo , thắt

    しつもんします

    質問します

    hỏi

    ほそい

    細い

    gầy, hẹp, thon

    ふとい

    太い

    béo, to

    ぼんおどり

    盆踊り

    múa trong hội bon

    スポーツクラブ

     

    câu lạc bộ thể thao

    かぐ

    家具

    gia cụ , đồ dùng nội thất

    キー

     

    chìa khóa

    シートべルト

     

    dây an toàn

    せつめいしょ

    説明書

    quyển hướng dẫn

    sơ đồ, hình vẽ

    せん

    đường

    やじるし

    矢印

    dấu mũi tên

    くろ

    màu đen

    しろ

    màu trắng

    あか

    màu đỏ

    あお

    màu xanh da trời

    こん

    màu xanh lam

    きいろ

    黄色

    màu vàng

    ちゃいろ

    茶色

    màu nâu

    しょうゆ

     

    xì- dầu

    ソース

     

    nước chấm, nước xốt

    ゆうべ

     

    tối qua, đêm qua

    さっき

     

    vừa rồi, vừa lúc nãy

    さどう

    茶道

    trà đạo

    おちゃをたてます

    お茶をたてます

    pha trà

    さきに

    今夜先に

    trước

    のせます

    載せます

    đặt lên

    これでいいですか

     

    Thế này được không/đã được chưa

    にがい

    苦い

    đắng

    おやこどんぶり

    親子どんぶり

    món oyako-don

    ざいりょう

    材料

    nguyên liêu

    ーぶん

    ー分

    ーphần (biểu thị lượng)

    とりにく

    鶏肉

    thịt gà

    ーグラマ

     

    gam-

    たまねぎ

     

    hành củ

    4ぶんの1

    4分の1

    1/4 (một phần tư)

    ちょうみりょう

    調味料

    gia vị

    なべ

     

    nồi

    lửa

    ひにかけます

    火にかけます

    đun

    にます

    煮ます

    nấu

    にえます

    煮えます

    chín,được nấu

    どんぶり

     

    bát ô tô lớn