Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Kaiwa N4

    Hiragana

    Kanji

    Nghĩa

    さきます

    咲きます

    nở (hoa)

    かわります

    変わります

    thay đổi, đổi

    こまります

    困ります

    rắc rối, khó xử, có vấn đề

    つけます

    付けます

    vẽ , đánh dấu

    ひろいます

    拾います

    nhặt lên

    かかります

     

    có điện thoại

    らく(な)

    楽(な)

    thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng

    ただしい

    正しい

    đúng, chính xác

    めずらしい

    珍しい

    hiếm có

    かた

    vị, người

    むこう

     向こう

    bên kia, bên đấy

    しま

    đảo, hòn đảo

    むら

    làng

    みなと

    cảng, bến cảng

    きんじょ

    近所

    hàng xóm, khu vực lân cận

    おくじょう

    屋上

    mái nhà, nóc nhà

    かいがい

    海外

    nước ngoài, hải ngoại

    やまのぼり

    山登り

    leo núi

    ハイキング

     

    đi bộ trên núi

    きかい

    機会

    cơ hội

    きょか

    許可

    sự cho phép

    まる

    tròn, vòng tròn

    そうさ

    操作

    thao tác

    ほうほう

    方法

    phương pháp

    せつび

    設備

    thiết bị

    カ-テン

     

    cái rèm

    ひも

     

    sợi dây

    ふた

     

    cái nắp

    cái lá

    きょく

    bài hát, bản nhạc

    たのしみ

    楽しみ

    niềm vui, điều vui

    もっと

     

    hơn , nữa

    はじめに

    初めに

    đầu tiên , trước hết

    これでおわります

    これで終わります

    đến đây là hết, chúng ta dừng ở đây

    それなら

     

    nếu thế thì, vậy thì

    やこうバス

    夜行バス

    xe buýt chạy đêm

    りょこうしゃ

    旅行社

    công ty du lịch

    くわしい

    詳しい

    cụ thể, chi tiết

    スキーじょう

    スキー場

    bãi trượt tuyết

    しゅ

    đỏ, màu đỏ

    まじわります

    交わります

    giao lưu, quan hệ với

    ことわざ

     

    tục ngữ

    なかよくします

    仲よくします

    quan hệ tốt với, chơi thân với

    ひつよう(な)

    必要(な)

    cần thiết