Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Từ Vựng

    Kanji

    Nghĩa

    たべます

    食べます

    ăn

    のみます

    飲みます

    uống

    すいます [たばこを~]

    吸います

    hút [thuốc lá]

    みます

    見ます

    xem, nhìn, trông

    ききます

      聞きます

    nghe

    よみます

    読みます

    đọc

    かきます

    書きます

    viết, vẽ

    かいます

    買います

    mua

    とります [しゃしんを~]

    撮ります [写真を~]

    chụp [ảnh]

    します

     

    làm

    あいます [ともだちに~]

    会います [友達に~]

    gặp [bạn]

    ごはん

     

    cơm, bữa ăn

    あさごはん

    朝ごはん

    cơm sáng

    ひるごはん

    昼ごはん

    cơm trưa

    ばんごはん

    晩ごはん

    cơm tối

    パン

     

    bánh mì

    たまご

    trứng

    にく

    thịt

    さかな

    やさい

    野菜

    rau

    くだもの

    果物

    hoa quả, trái cây

    みず

    nước

    おちゃ

    お茶

    trà (nói chung)

    こうちゃ

    紅茶

    trà đen

    ぎゅうにゅう (ミルク)

    牛乳

    sữa bò

    ジュース

     

    nước hoa quả

    ビール

     

    bia

    [お]さけ

    [お]酒

    rượu, rượu sake

    ビデオ

     

    video, băng video, đầu video

    えいが

    映画

     phim, điện ảnh

    CD

     

    đĩa CD

    てがみ

    手紙

    thư

    レポート

     

    báo cáo

    しゃしん

    写真

    ảnh

    みせ

    cửa hàng, tiệm

    レストラン

     

    nhà hàng

    にわ

    vườn

    しゅくだい

    宿題

    bài tập về nhà (~をします: làm bài tập)

    テニス

     

    quần vợt (~をします: đánh quần vợt)

    サッカー

     

    bóng đá (~をします: chơi bóng đá)

    [お]はなみ

    [お]花見

    việc ngắm hoa anh đào (~をします: ngắm hoa anh đào)

    なに

    cái gì, gì

    いっしょに

     

    cùng, cùng nhau

    ちょっと

     

    một chút

    いつも

     

    luôn luôn, lúc nào cũng

    ときどき

    時々

    thỉnh thoảng

    それから

     

    sau đó, tiếp theo