Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Bài 46
Bài 47
Bài 48
Bài 49
Bài 50
Kaiwa N4

    🗣️ かいわ 1:よく この 喫茶店 に 来るんですか

    A: よく この 喫茶店 に 来るんですか。
    B: はい。コーヒーが おいしいし、しずかだし、よく 来ます。

    🟢 A: Bạn thường đến quán cà phê này à?
    🟢 B: Vâng. Vì cà phê ngon và yên tĩnh nên tôi thường đến.

    📝 Ngữ pháp: よく~んですか/~し、~し


    🗣️ かいわ 2:テレビを 見ながら ごはんを 食べます

    A: いつも どんな ふうに ごはんを 食べますか。
    B: テレビを 見ながら 食べます。

    🟢 A: Bạn thường ăn cơm như thế nào?
    🟢 B: Tôi vừa xem TV vừa ăn.

    📝 Ngữ pháp: V(ます)ながら V – làm 2 hành động cùng lúc


    🗣️ かいわ 3:いま 本を 読んでいます

    A: いま なにを していますか。
    B: いま 本を 読んでいます。

    🟢 A: Giờ bạn đang làm gì vậy?
    🟢 B: Tôi đang đọc sách.

    📝 Ngữ pháp: Vています – hành động đang diễn ra


    🗣️ かいわ 4:へやは ひろいし、やすいし、それに えきから ちかいです

    A: この アパート、どうですか。
    B: ひろいし、やすいし、それに えきから ちかいです。

    🟢 A: Căn hộ này thế nào?
    🟢 B: Rộng, rẻ, lại còn gần ga nữa.

    📝 Ngữ pháp: ~し、~し、それに~


    🗣️ かいわ 5:あたまが いたかったです。それで、はやく かえりました

    A: どうして はやく かえったんですか。
    B: あたまが いたかったんです。それで、はやく かえりました。

    🟢 A: Sao bạn về sớm vậy?
    🟢 B: Vì tôi bị đau đầu. Vậy nên tôi đã về sớm.

    📝 Ngữ pháp: ~んです。それで~