Nội dung khóa học
Bài 30
Cách diễn tả trạng thái hoặc kết quả của một hành động
0/6
Bài 34
Cách nói theo như, tuần tự của hành động
0/6
Bài 36
Mẫu câu biểu hiện một hành động nào đó
0/6
Bài 39
Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
Bài 40
Bài 41
Bài 42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Kaiwa N4

    Hiragana

    Kanji

    Nghĩa

    そだてます

    育てます

    nuôi,trồng

    はこびます

    運びます

    chở, vận chuyển

    なくなります

    亡くなります

    mất, qua đời

    にゅういんします

    入院します

    nhập viện

    たいいんします

    退院します

    xuất viện

    いれます

    入れます

    bật

    きります

     切ります

    tắt

    かけます

    掛けます

    khóa

    きもちがいい

    気持ちがいい

    dễ chịu, thư giản

    きもちがわるい

    気持ちが悪い

    khó chịu

    おおきなー

    大きなー

    –to, –lớn

    ちいさなー

     小さなー

    –nhỏ, –bé

    あかちゃん

    赤ちゃん

    em bé

    しょうがっこう

    小学校

    trường tiểu học

    ちゅうがっこう

    中学校

    trường trung học cơ sở

    えきまえ

    駅前

    khu vực trước nha ga

    かいがん

    海岸

    bờ biển

    うそ

     

    nói dối, lời nói dối

    しょるい

    書類

    giấy tờ,tài liệu

    でんげん

    電源

    nguồn điện , công tắc điện

    ―せい

     

    sản xuất tai–

    あ、いけない

     

    Ôi, hỏng mất rồi./Ôi, trời ơi

    おさきに

    お先に

    Tôi xin phép về trước

    かいらん

    回覧

    Tập thông báo

    けんきゅうしつ

     研究者室

    Phòng nghiên cứu

    きちんと

     

    Nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn

    せいりします

    整理します。

    sắp xếp

    はんこ

     

    con dấu, dấu

    おします

    押します

    đóng(dấu)

    ふたご

    双子

    cặp sinh đôi

    しまい

    姉妹

    chị em

    5ねんせい

    5年生

    học sinh năm thứ 5

    にています

    似ています

    giống

    せいかく

    性格

    tính cách

    おとなしい

     

    hiền lành, trầm

    せわをします

    世話をします

    chăm sóc , giúp đỡ

    じかんがたちます

    時間がたちます

    thời gian trôi đi

    だいすき

     だいすき

    rất thích

    クラス

     

    lớp học, lớp

    けんかします

     

    cãi nhau

    ふしぎ(な)

     不思議(な)

    bí ẩn , kỳ thú, khó hiểu.