Nội dung khóa học
Kaiwa N5
    HiraganaKanjiÝ nghĩa
    わたしTôi
    わたしたち私たちChúng tôi
    あなた Anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ 2 số ít)
    あのひとあの人Người kia
    あのかたあの方Vị này (Lịch sự tương đương với) あのひと
    みなさん Các bạn, các anh, các chị, mọi người
    ~さん Anh ~, Chị ~, Ông ~, Bà ~ (cách gọi người khác 1 cách lịch sự)
    ~ちゃん Bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
    ~くん Bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
    ~じん~人Người nước ~
    せんせい先生Giáo viên
    きょうし教師Giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
    がくせい学生học sinh, sinh viên
    かいしゃいん会社員nhân viên công ty
    ~しゃいん社員nhân viên công ty ~
    いしゃ医者bác sĩ
    けんきゅうしゃ研究者nhà nghiên cứu
    エンジニア kỹ sư
    だいがく大学trường đại học
    びょういん病院bệnh viện
    だれ(どなた)ai (ngài nào, vị nào)
    ―さい~歳tuổi
    なんさい何歳mấy tuổi
    しつれいですが失礼ですがXin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
    おなまえは?お名前はBạn tên gì?
    はじめまして。初めてRất hân hạnh được gặp anh/chị
    どうぞよろしく, おねがいします。どうぞよろしく, お願いします。Rất hân hạnh được làm quen
    こちらは~さんです。 đây là ngài
    ~からきました。~から来ましたđến từ ~
    アメリカ Mỹ
    イギリス Anh
    インド Ấn Độ
    インドネシア Indonesia
    かんこく韓国Hàn quốc
    タイ Thái Lan
    ちゅうごく中国Trung Quốc
    ドイツ Đức
    にほん日本Nhật
    フランス Pháp
    ブラジル Brazil
    えいご英語Tiếng Anh
    にほんご日本語Tiếng Nhật
    ∼ご∼語Tiếng~