Nội dung khóa học
Kaiwa N5

    Hiragana

    Kanji

    Ý nghĩa

    これ

     

    Cái này, đây (vật ở gần người nói)

    それ

     

    Cái đó, đó (vật ở gần người nghe)

    あれ

     

    Cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe)

    この~

     

    ~ này

    その~

     

    ~ đó

    あの~

     

    ~ kia

    ほん

    Sách

    じしょ

    辞書

    Từ điển

    ざっし

    雑誌

    Tạp chí

    しんぶん

    新聞

    Báo

    ノート

     

    Vở

    てちょう

    手帳

    Sổ tay

    めいし

    名詞

    Danh thiếp

    カード

     

    Thẻ, cạc

    テレホンカード

     

    Thẻ điện thoại

    えんぴつ

    鉛筆

    Bút chì

    ボールペン

     

    Bút bi

    シャープペンシル

     

    Bút chì kim, bút chì bấm

    かぎ

     

    Chìa khóa

    とけい

    時計

    Đồng hồ

    かさ

    ô, dù

    かばん

     

    Cặp sách, túi sách

    [カセット] テーブ

     

    Băng [cát-xét]

    テープレコーダー

     

    Máy ghi âm

    テレビ

     

    Tivi

    ラジオ

     

    Radio

    カメラ

     

    Máy ảnh

    コンピュータ

     

    Máy vi tính

    じどうしゃ

    自動車

    Ô tô, xe hơi

    つくえ

    Cái bàn

    いす

     

    Ghế

    チョコレート

     

    Chocolate

    コーヒー

     

    Cà phê

    なん

    Cái gì

    そう

     

    Đúng vậy

    ちがいます。

    違います。

    Nhầm rồi

    そうですか。

     

    Thế à?

    あのう

     

     À…(được sử dụng để thể hiện sự do dự)

    ほんのきもちです

    ほんの気持ちです

    Đây là chút quà nhỏ của tôi

    どうぞ

     

    Xin mời

    どうも

     

    Cảm ơn

    [どうも] ありがとう[ございます]

     

    Cảm ơn nhiều

    これから おせわになります

    これから お世話になります

    Từ này mong được anh/chị giúp đỡ

    こちらこそ よろしく

     

    Chính tôi mới mong được anh/chị giúp đỡ